Cách tính trọng lượng vàng tại một số nước
Cách tính trọng lượng vàng tại một số nước trên thế giới. Giá vàng thế giới hiện nay tính bằng oz hay troy ounce, là hệ đo lường trọng lượng của Anh viết tắt là LBMA (London Bullion Market Association) được sử dụng cho thị trường mua bán vàng ở London, và được chấp nhận trên toàn thế giới. Tại sao chúng ta cần chuyển đổi trọng lượng vàng từ đơn vị trọng lượng chung là oz - ounce còn gọi là troy ounce sang trọng lượng vàng tại mỗi nước. Điều này rất quan trọng bởi vì các lý do như:
- Mỗi khu vực đều có cách tính trọng lượng riêng biệt
- Quy đổi từ ounce sang các đơn vị trọng lượng của từng khu vực để có thể tính chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới
- Người mua hoặc người bán có thể chọn thời điểm thích hợp để có lợi nhuận cao nhất
Ví dụ từ ounce thành gram, từ tola là đơn vị trọng lượng vàng của Ấn Độ thành gram, từ tael của The Trung Quốc, Hong Kong, bath là đơn vị/ cách tính trọng lượng vàng của Thailand, từ lượng của vàng SJC gold Viet Nam, Don của hàn Quốc, Mithqal của Iran, Rupia của Indonesian, zolotnik hay rúp của Nga
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG VÀNG TẠI MỘT SỐ NƯỚC
Dưới đây là bảng tính trọng lượng vàng tại một số nước - Bảng quy đổi trọng lượng vàng
Bảng quy đổi trọng lượng vàng |
TRỌNG LƯỢNG VÀNG TẠI MỘT SỐ NƯỚC TÍNH THÀNH GRAM HỆ MÉT
1 troy ounce oz | = | 31.1034768 grams | = | Đơn vị trọng lượng hệ mét |
1 tola | = | 11.644 grams | = | Đơn vị trọng lượng Ấn độ |
1 tael | = | 37.429 grams | = | Trung Quốc và Honkong |
1 zolotnik | = | 4.2658 grams | = | Đơn vị trọng lượng của Nga |
1 don | = | 3.75 grams | = | Đơn vị trọng lượng Hà Quốc |
1 lượng vàng | = | 37.5 grams | = | Lượng hoặc cây của Việt Nam |
1 Mithqal | = | 4.25 grams | = | Iran |
1 bath | = | 15.244 grams | = | Thailand |
1 tanaka | = | 100 grams | = | JNhật Bản |
1 rupia | = | 1.18287 grams | = | Indonesia |
CÁCH TÍNH CHÊNH LỆ GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC VÀ THẾ GIỚI
- Đầu tiên chúng ta cần truy cập vào một trang web giá vàng thế giới như goldpricetoday hoặc Kitco
- Chúng ta chọn giá vàng thế giới trực tiếp ví dụ 1,800$/oz
- Dùng 1,800$ x tỷ giá đồng tiền nội địa = giá trị đồng tiền nội địa/oz
VÍ DỤ CỦA TÍNH CHÊNH LỆCH GIÁ VÀNG
Vàng miếng 1 oz |
Giá vàng thế giới Kitco là 1,800$/oz, tỷ giá đồng dollar là 23,500 VND, giá vàng trong nước là 61,800,000 VND/ lượng
- Tỷ giá đồng nội địa so với dollar là 23,500 VND
- Dùng 1,800x23,500 = 42,300,000 VND/oz
- 1 oz = 31.1034768/37.5 = 0.829426048 lượng
- 1 lượng = 37.5/31.1034768 = 1.205653
- 0.829426048 lượng x giá vàng trong nước = 0.829426048 x 61,800,000 = 51,258,529 VND
- Vậy chênh lệch 1oz vàng thế giới và 1oz vàng trong nước là 51,258,529 - 42,300,000 = 8,958,529 VND
- Chênh lệch 1 lượng vàng trong nước và 1 lượng vàng thế giới là 61,800,000 - (1.205653 x 42,300,000) = 10,800,878 VND
Số chênh lệch trên một phần là do các phí vận chuyển, phí bảo hiểm, chi phí sản xuất đúc lại và một số loại phí khác
No comments